GÓI CƯỚC COMBO MẠNG VÀ TRUYỀN HÌNH
Gói cước |
Tốc độ mạng |
61 Tỉnh |
Ngoại Thành
HN & HCM |
Nội Thành
HN & HCM |
Combo Home |
100Mb |
195.000đ |
không áp dụng |
không áp dụng |
Combo Sun1 |
150Mb |
210.000đ |
210.000đ |
250.000đ |
Combo Sun2 |
250Mb |
259.000đ |
259.000đ |
275.000đ |
Combo Sun3 |
1000Mb |
309.000đ |
309.000đ |
360.000đ |
Combo Star1 |
150Mb |
240.000đ |
240.000đ |
285.000đ |
Combo Star2 |
250Mb |
275.000đ |
275.000đ |
319.000đ |
Combo Star3 |
1000Mb |
329.000đ |
329.000đ |
389.000đ |
Giá trên đã bao gồm VAT !
– Gói cước trên gồm Gói Mạng và 01 Tivi App đầu tiên.
– Nếu dùng truyền hình có đầu box thêm 30k nữa.
– Gói cước Combo Star sẽ có thêm thiết bị Home Wifi.
– Phí lắp đặt mặc định 300.000đ
– Đóng cước trước 06 tháng không tặng cước.
– Đóng cước trước 12 tháng tặng thêm 01 tháng cước.
Tuỳ khu vực sẽ được áp dụng tặng cước cao hơn.
1. Ưu điểm của Mạng Cáp Quang Viettel
Lắp Mạng Viettel là lựa chọn hàng đầu tại Việt Nam về sự ổn định và tốc độ. Duy nhất chỉ có Mạng Viettel là có tới 4 đường truyền kết nối quốc tế vừa dưới biển, vừa trên bộ.
Ngoài các gói cơ bản Viettel Home Wifi đã ra mắt giải pháp Wifi thông minh nhất hiện nay.
Home Wif của viettel là bộ thiết bị khuếch đại tín hiệu Wifi, được kết nối với nhau một cách thống nhất và có khả năng phủ sóng wifi trên toàn bộ diện tích sử dụng.
Với thiết bị này mọi gia đình, công ty, … sẽ khắc phục được vấn đề góc khuất wifi tạo nên sự thông suốt và không giật lag.
2. Truyền Hình Viettel:
- Gồm 150 kênh Truyền hình trong nước và quốc tế ( có 127 kênh ), 23 kênh VTV Cab như Bóng đá TV, Thể thao TV, BiBi, Cartoon, ….
- Miễn phí gói VOD giải trí tổng hợp: kho phim, kho ca nhạc….
- Đầy đủ tính năng: tạm dừng, tua lại trong 2h, xem lại trong 7 ngày.
- Khách hàng đang sử dụng mạng viettel lắp thêm truyền hình:
Loại app không có đầu box thêm 30k/ tháng.
Loại Box có đầu box thêm 60k/ tháng.
3. Gói cước đa phiên chuyên Livestream bán hàng:
Gói cước chuyên dùng cho livestream bán hàng, đặc biệt chia ra nhiều phiên khác nhau, khi nhiều người cùng live sẽ không ảnh hướng đến tốc độ mạng của nhau.
Gói cước |
Số phiên |
Tốc độ mạng |
Giá cước |
F120 |
15 |
500Mb |
800.000đ |
F180 |
30 |
500Mb |
1.200.000đ |
4. Gói cước cáp quang tốc độ cao:
Gói cước |
Thiết bị |
Tốc độ/ quốc tế |
Giá cước |
Loại IP |
Pro1 |
Wifi6 |
400-1000Mb/2Mb |
350.000đ |
IP động |
Pro2 |
Wifi6 |
500-1000Mb/5Mb |
500.000đ |
IP động |
MeshPro1 |
Wifi6+1Home Wifi |
400-1000Mb/2Mb |
400.000đ |
IP động |
MeshPro2 |
Wifi6+2Home Wifi |
500-1000Mb/5Mb |
600.000đ |
IP động |
Vip200 |
Cân Bằng Tải |
200Mb/5Mb |
800.000đ |
IP Tĩnh |
Vip500 |
Cân bằng tải |
500Mb/10Mb |
1.900.000đ |
IP Tĩnh |
Vip600 |
Cân bằng tải |
600Mb/30Mb |
6.600.000đ |
IP Tĩnh + Block 4IP |
Giá trên đã bao gồm VAT !
– Miễn phí 100% phí lắp đặt
– Hỗ trợ thiết bị đầu cuối.
– Tặng thêm 01 tháng cước nếu đóng trước 06 tháng.
– Tặng thêm 02 tháng cước nếu đóng trước 12 tháng.
Với những ưu điểm vượt trội so với các nhà cung cấp khác nên Mạng Cáp Quang Viettel và Truyền Hình Viettel hiện đang được các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp, hộ gia đình tin tưởng và sử dụng chiếm đến 60% thị phần của cả nước.
Xem thêm các gói cước mạng tốc độ cao cho doanh nghiệp: https://tongdai-viettel.com.vn/cap-quang-viettel/